Tỷ lệ chia sẻ từ Telco 3 nhà mạng: viettel, Mobi, Vina về VMG
STT |
Doanh thu thu khách hàng (Đã bao gồm thuế VAT) |
Tỷ lệ phân chia doanh thu |
|
Viettel |
VMG |
||
1 |
Doanh thu tháng |
40% |
60% |
STT |
Doanh thu thu khách hàng (Đã bao gồm thuế VAT) |
Tỷ lệ phân chia doanh thu |
|
Mobifone |
VMG |
||
1 |
Doanh thu đến 1 tỷ đồng/tháng |
40% |
60% |
2 |
Doanh thu trên 1 tỷ đến 3 tỷ đồng/tháng |
39% |
61% |
3 |
Doanh thu trên 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng/tháng |
37% |
63% |
4 |
Doanh thu trên 5 tỷ đồng/tháng |
35% |
65% |
STT |
Doanh thu thu khách hàng (Đã bao gồm thuế VAT) |
Tỷ lệ phân chia doanh thu |
|
Vinaphone |
VMG |
||
1 |
Dưới 500 triệu |
40% |
60% |
2 |
Từ 500 triệu - dưới 1 tỷ |
38% |
62% |
3 |
Từ 1 tỷ - dưới 3 tỷ |
37% |
63% |
4 |
Từ trên 3 tỷ |
35% |
65% |
Chính sách thanh toán
Chu kỳ thanh toán 15 ngày
Tổng doanh thu chia sẻ từ các dịch vụ hai bên hợp tác sau Telco |
Tỷ lê % về đối tác |
DT |
Từ 89 đến 91% |
Chu kỳ thanh toán 30 ngày
Tổng doanh thu chia sẻ từ các dịch vụ hai bên hợp tác sau Telco |
Tỷ lê % về đối tác |
DT |
Từ 90 đến 92% |
+ Doanh thu của đối tác còn được hưởng > 0: yêu cầu đối tác xuất hoá đơn tài chính, lập đề nghị thanh toán và chuyển P.TCKT Công ty.
+ Doanh thu của đối tác còn được hưởng <0: gửi công văn yêu cầu đối tác bù trừ vào doanh thu của tháng sau liền kề.